🔍
Search:
TÊN GỌI
🌟
TÊN GỌI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
그럴듯하게 내세운 명분.
1
TÊN GỌI ẢO:
Tên gọi được tạo nên một cách như vậy.
-
Danh từ
-
1
세상 사람들이 흔히 이르는 말이나 이름.
1
TÊN GỌI THÂN MẬT:
Tên người hay lời nói mà mọi người hay gọi.
-
Tính từ
-
1
겉으로 드러난 것과 실제의 내용이 서로 꼭 맞는 데가 있다.
1
ĐÚNG NHƯ TÊN GỌI:
Cái thể hiện ra bên ngoài và nội dung thực tế khớp nhau hoàn toàn.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 사물 등을 가리켜 부르는 이름.
1
DANH XƯNG, TÊN GỌI:
Tên gọi để gọi người hay sự vật.
-
Danh từ
-
1
물품의 이름.
1
TÊN HÀNG HÓA:
Tên của vật phẩm.
-
2
품종의 이름.
2
TÊN GỌI:
Tên của chủng loại.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 명사를 대신하여 사람, 장소, 사물 등을 가리키는 낱말.
1
ĐẠI TỪ:
Từ chỉ sự vật, nơi chốn, người thay cho một danh từ khác.
-
2
(비유적으로) 어떤 종류의 특성을 대표적으로 나타내는 것.
2
ĐẠI TỪ, TÊN GỌI:
(cách nói ẩn dụ) Cái thể hiện đại diện một đặc trưng của một chủng loại nào đó.
-
Danh từ
-
1
전부를 한데 모아 통틀어 부름. 또는 그런 이름.
1
(SỰ) GỌI CHUNG, TÊN GỌI CHUNG:
Việc gọi chung gộp tất cả vào một. Hoặc tên gọi như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
이름을 지어 부름. 또는 그 이름.
1
SỰ GỌI TÊN, TÊN GỌI, DANH TÍNH:
Việc đặt tên rồi gọi. Hoặc tên ấy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말.
1
TÊN, TÊN GỌI:
Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.
-
2
사람의 성 다음에 붙여 그 사람만을 부르는 말.
2
TÊN:
Từ gắn sau họ của người để gọi riêng người đó.
-
3
사람의 성과 그 뒤에 붙는 그 사람만을 부르는 말.
3
HỌ TÊN, DANH TÍNH:
Từ gọi riêng người gắn với họ và phần sau đó..
-
4
공식적으로 어떤 일이나 행동을 했음을 알리기 위해 사용된, 사람이나 기관 등을 부르는 말.
4
TÊN GỌI:
Từ gọi người hay cơ quan…, được sử dụng để cho biết đã thực hiện công việc hay hành động nào đó một cách chính thức.
-
5
세상에 널리 알려진 명성.
5
TÊN TUỔI:
Danh tính được thế gian biết đến một cách rộng rãi.
-
6
외모나 성격, 행동 등의 특징 때문에 사람들에게 불리는 말.
6
TÊN:
Từ được mọi người gọi bởi những đặc trưng như ngoại hình, tính cách, hành động...
-
7
세상 사람들이 훌륭하다고 인정하는 평가와 그에 따르는 영광.
7
THANH DANH:
Sự đánh giá được người đời công nhận là xuất sắc và vinh dự kèm theo đó.
-
8
어떤 일을 하려고 할 때 내세우는 구실이나 의의.
8
DANH NGHĨA:
Vai trò hay ý nghĩa được dựng lên khi định làm việc nào đó.
-
9
대신하여 기대기 위한 어떤 권위나 세력.
9
DANH NGHĨA:
Quyền uy hay thế lực nào đó có thể thay thế và trông cậy.
-
Danh từ
-
1
일반적으로 널리 부름. 또는 그런 이름이나 말.
1
CÁCH GỌI THÔNG THƯỜNG, TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG, TÊN THƯỜNG GỌI:
Việc gọi thông thường một cách rộng rãi. Hoặc lời nói hay tên như vậy.
-
2
공통으로 부름. 또는 그런 이름.
2
CÁCH GỌI CHUNG, TÊN GỌI CHUNG, TÊN THÔNG DỤNG:
Việc gọi chung. Hoặc tên gọi như vậy.
🌟
TÊN GỌI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일반적으로 널리 부름. 또는 그런 이름이나 말.
1.
CÁCH GỌI THÔNG THƯỜNG, TÊN GỌI THÔNG THƯỜNG, TÊN THƯỜNG GỌI:
Việc gọi thông thường một cách rộng rãi. Hoặc lời nói hay tên như vậy.
-
2.
공통으로 부름. 또는 그런 이름.
2.
CÁCH GỌI CHUNG, TÊN GỌI CHUNG, TÊN THÔNG DỤNG:
Việc gọi chung. Hoặc tên gọi như vậy.
-
Danh từ
-
1.
문장 부호 ‘-’의 이름으로, 어떤 두 요소가 결합하는 자리에 쓰는 이음표.
1.
DẤU NỐI, DẤU GẠCH NỐI:
Là tên gọi của dấu câu '-', dấu nối dùng ở vị trí mà hai yếu tố nào đó kết hợp.
-
Danh từ
-
1.
한반도의 낙동강 하류에 있던 나라. 42년에 김수로왕과 그 형제들이 세운 여섯 나라를 통틀어 이르는 말이다. 562년에 신라에 병합되었다. 가락국이라고도 한다.
1.
GAYA; NƯỚC GAYA:
Đất nước đã từng tồn tại ở hạ lưu sông Nakdong trên bán đảo Hàn, là tên gọi thống nhất cho 6 quốc gia do vua Kim Soo Ro và anh em của ông lập nên vào năm 42, đến năm 562 được sáp nhập vào Silla, còn có tên gọi khác là nước Garak.
-
-
1.
잘 모르는 사람을 무턱대고 찾아가거나 막연한 일을 무턱대고 하려고 하는 것을 뜻하는 말.
1.
(TỚI SEOUL TÌM CON RỂ KIM), MÒ KIM ĐÁY BIỂN:
Có nghĩa là không biết địa chỉ và tên gọi mà đi tìm người một cách không kế hoạch.
-
Danh từ
-
1.
이미 말한 내용을 다른 말로 설명을 덧붙이거나 보충할 때에 쓰는 문장 부호 ‘―’의 이름.
1.
DẤU ĐỔI CÂU, DẤU NGOẶC ĐƠN:
Là tên gọi của dấu ‘―’ trong câu, sử dụng khi giải thích thêm nội dung đã nói trong bài viết hoặc bổ sung bằng lời khác.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상이 어떤 이름으로 가리켜져 일러지다.
1.
ĐƯỢC CHỈ TÊN, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH:
Đối tượng nào đó được chỉ ra bằng tên gọi thế nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 한국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다.
1.
ĐẠI HÀN DÂN QUỐC:
Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á. Được hình thành bởi bán đảo Hàn và những đảo xung quanh, nó còn được gọi với tên gọi Hàn Quốc. sau chiến tranh Triều Tiên xảy ra vào này 25 tháng 6 năm 1953, khu đình chiến được thiết lập và đất nước được chia làm hai. Ngôn ngữ là tiếng Hàn, thủ đô là Seoul.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말.
1.
BẤT CỨ AI, BẤT KÌ AI:
Từ chỉ người nào đó không được xác định.
-
2.
구체적인 이름 대신 어떤 사람을 가리키는 말.
2.
AI ĐÓ:
Từ chỉ người nào đó thay cho tên gọi cụ thể.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 닿아서 떨어지지 않게 하다.
1.
GẮN, DÁN:
Chạm vào cái gì đó và làm cho không rơi ra.
-
6.
불을 옮겨 타게 하다.
6.
CHÂM, ĐỐT, THẮP, NHEN NHÓM:
Truyền lửa và làm cho cháy.
-
3.
조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
3.
KÈM:
Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
-
20.
식물이 뿌리를 내리고 살다.
20.
BÁM (RỄ):
Thực vật cắm rễ xuống và sống.
-
17.
기본이 되는 주요한 것에 딸리게 하다.
17.
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Làm cho gắn vào cái quan trọng và là cái cơ bản.
-
2.
다른 물체와 맞닿게 하거나 다른 물체와의 거리를 아주 가깝게 하다.
2.
DÍNH, DÁN:
Làm cho tiếp xúc vào vật thể khác hoặc làm cho khoảng cách với vật thể khác trở nên rất gần.
-
8.
어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
8.
KÈM, GẮN, GỬI:
Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
-
10.
어떤 것에 더하거나 생기게 하다.
10.
TĂNG, THÊM:
Làm cho xuất hiện hoặc thêm vào cái nào đó.
-
4.
이름이나 제목 등을 정하다.
4.
GẮN, ĐẶT:
Định ra tên gọi hoặc đề mục….
-
11.
감정이나 감각 등을 생겨나게 하다.
11.
GẮN KẾT, KẾT DÍNH:
Làm nảy sinh tình cảm hoặc cảm giác...
-
12.
이야기를 주고받으려고 먼저 말을 시작하다.
12.
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Bắc đầu nói trước để trao đổi câu chuyện.
-
22.
기대나 희망을 가지다.
22.
GẮN, DÍNH, KÈM:
Mang đến sự kì vọng và hi vọng.
-
13.
어떤 일을 하는 데 끼게 하거나 단체에 속하게 하다.
13.
THAM DỰ, CÓ MẶT:
Khiến cho xen vào để làm việc nào đó hoặc làm cho thuộc về đoàn thể.
-
15.
생명을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
15.
GIỮ MẠNG SỐNG:
Làm cho sinh mệnh không bị cắt đứt và được tiếp tục.
-
23.
다른 사람의 뺨이나 엉덩이를 세게 때리다.
23.
VỖ, PHÁT, VẢ, TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mông của người khác.
-
18.
큰 소리로 구령을 외치다.
18.
HÔ, ĐẾM:
Hô khẩu lệnh bằng giọng to.
-
9.
경쟁이나 싸움 등의 겨루는 일을 서로 시작하게 하다.
9.
CÁ CƯỢC, ĐẶT CƯỢC:
Làm cho việc đua tranh như cạnh tranh hay đánh nhau… bắt đầu.
-
19.
생식을 위해 암컷과 수컷이 성적인 관계를 맺게 하다.
19.
GIAO PHỐI, GIAO HỢP:
Làm cho con cái và con đực thiết lập quan hệ mang tính sinh dục để sinh sản.
-
14.
가깝게 지내게 하다.
14.
GẮN KẾT:
Làm cho trở nên gần gũi.
-
7.
시험 등에 합격하게 하다.
7.
TRÚNG TUYỂN, ĐƯỢC TUYỂN, VƯỢT QUA:
Làm cho đỗ trong thi cử...
-
5.
원래 금액에 이자나 세금 등을 더하다.
5.
CỘNG THÊM, KÈM THÊM:
Thêm lãi hay tiền thuế vào số tiền vốn có.
-
16.
손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
16.
CHÀO (THEO NGHI THỨC):
Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
-
21.
생활하거나 식사할 데를 임시로 정해 지내다.
21.
NƯƠNG NÁU:
Tạm thời xác định chỗ sinh hoạt hoặc ăn uống và sống.
-
Danh từ
-
1.
오세아니아 대륙의 대부분을 차지하고 있는 나라. ‘오스트레일리아’의 다른 이름이다.
1.
ÚC:
Nước chiếm phần lớn châu Đại Dương; có tên gọi khác là Australia.
-
Danh từ
-
1.
서유럽에 있는 나라. ‘프랑스’를 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1.
PHÁP:
Quốc gia nằm ở Tây Âu, là tên gọi đọc chữ "France" theo âm Hán Hàn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
달려 있거나 붙어 있는 것을 잡아서 뜯거나 떼다.
1.
HÁI, NGẮT:
Nắm, dứt hay gỡ ra thứ đang được gắn vào hay đính vào.
-
2.
말이나 글 등에서 한 부분을 끌어다 쓰다.
2.
TRÍCH DẪN:
Dẫn một phần trong lời nói hay bài viết mà dùng.
-
3.
내기나 경기, 도박 등에서 이겨 돈이나 상품을 얻다.
3.
ĐẠT, ĐOẠT, ĐƯỢC:
Thắng cuộc trong cá cược, thi đấu hay cờ bạc… nên nhận được tiền hay giải thưởng.
-
4.
꽉 닫혀 있는 것을 열다.
4.
KHUI, MỞ:
Mở cái được đóng chặt.
-
5.
자격이나 점수를 얻거나 받다.
5.
ĐẠT, NHẬN, LẤY:
Đạt được tư cách hoặc nhận được điểm số.
-
6.
이름이나 뜻을 빌리다.
6.
LẤY, THEO:
Mượn tên gọi hay ý nghĩa.
-
Danh từ
-
1.
동남아시아의 인도차이나반도 서쪽에 있는 나라. 옛 이름은 버마이며 주요 생산물로는 벼, 코발트 등이 있다. 공용어는 미얀마어이고 수도는 네피도이다.
1.
NƯỚC MYANMAR:
Quốc gia nằm ở phía Tây bán đảo Đông Dương của Đông Nam Á, tên gọi trước đây là Burma, sản phẩm sản xuất chủ yếu là lúa, chất cobalt, ngôn ngữ chính thức là tiếng Myanmar và thủ đô là Naypyidaw.
-
Danh từ
-
1.
전부를 한데 모아 통틀어 부름. 또는 그런 이름.
1.
(SỰ) GỌI CHUNG, TÊN GỌI CHUNG:
Việc gọi chung gộp tất cả vào một. Hoặc tên gọi như vậy.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 여섯째 글자. 이름은 ‘비읍’으로, 소리를 낼 때의 입술 모양은 ‘ㅁ’과 같지만 더 세게 발음되므로 ‘ㅁ’에 획을 더해서 만든 글자이다.
1.
BI-EUB:
Chữ cái thứ sáu trong bảng chữ cái tiếng Hàn, có tên gọi là Bi-eup, được tạo ra bằng cách thêm nét vào chữ 'ㅁ' vì khi phát âm hình dạng của môi giống với 'ㅁ' nhưng lại mạnh hơn.
-
☆☆
Đại từ
-
1.
어떤 사람을 구체적인 이름 대신에 가리키는 말.
1.
AI ĐÓ:
Từ chỉ người nào đó thay cho tên gọi cụ thể.
-
None
-
1.
같은 종류의 사람이나 사물을 하나의 이름으로 나타내는 명사.
1.
DANH TỪ CHUNG:
Danh từ thể hiện người hay sự vật cùng loại bằng một tên gọi.
-
Danh từ
-
1.
대통령 등 나라의 발전에 큰 공로를 세운 자를 위해 국민의 이름으로 치르는 장례.
1.
QUỐC TANG:
Tang lễ tổ chức theo tên gọi của nhân dân dành cho người có công lớn trong sự phát triển đất nước như tổng thống v.v…
-
Danh từ
-
1.
동남아시아의 인도차이나반도에 있는 나라. ‘베트남’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1.
VIỆT NAM:
Quốc gia ở bán đảo Đông Dương thuộc Đông Nam Á. Là tên gọi ‘베트남’ đọc theo âm Hán Hàn.
-
Danh từ
-
1.
종교적, 사회적, 도덕적 생활과 행동에 관해 신의 이름으로 정한 규범.
1.
LUẬT LỆ, QUY TẮC, ĐẠO LUẬT:
Quy phạm định ra với tên gọi của thần thánh liên quan tới hành động và sinh hoạt mang tính tôn giáo, xã hội, đạo đức.